Dạng
1 : CO2 tác dụng với dung dịch
kiềm (NaOH ,KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 )
Bài 1. Nung 13,4g gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II,
sau khi xảy ra pư hoàn toàn thu được 6,8 gam
chất rắn và khí X .
Khí X sinh
ra hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau pư là
A. 4,2 gam B. 6,5 gam C. 6,3 gam D. 5,8 gam
A. 4,2 gam B. 6,5 gam C. 6,3 gam D. 5,8 gam
Bài 2. Dung dịch X chứa
hỗn hợp các chất KOH 0,05M , NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,15M . Sục 7,84 lít
khí CO2 (đkt) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là :
A. 19,7 gam B. 9,85 gam C. 29,55 gam D. 10 gam
A. 19,7 gam B. 9,85 gam C. 29,55 gam D. 10 gam
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa
đủ thu được khí X. Hấp thụ hết Xvào 1 lít dung dịch Y chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M , thu được dung dịch Z và 21,7 gam
kết tủa . Cho dung dịch NaOH vào Z thấy xuất hiện thêm kết tủa . Giá trị
của m là :
A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
Câu 4 : Cho 5,6 lít CO2 đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20%
( d=1,22 g/ml)
thu được dung dịch X. Cô can dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn:
A. 26,5 gam B. 15,5 gam C. 46,5 gam D. 31 gam
Câu 5: Cho 16,8 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu cho một lượng dư BaCl2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 19,7 B. 88,65 C. 118,2 D. 147,75
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Sản phẩm muối thu được là
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có muối
Câu 7 : Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol
A. 0 đến 3,94 gam B. 0 đến 0,985 gam
C. 0,985 đến 3,94 gam D. 0,985 đến 3,152 gam
Câu 8 : Sục V lít CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nươc lọc thu thêm 1,65 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 11,2 hoặc 22,4 B. 3,36
C. 3,36 hoặc 1,12 D. 1,12 hoặc 1,437
Câu 9 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch gồm BaCl2 0,16 M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94gam kết tủa và dung dịch Z . Tính a?
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
A. 26,5 gam B. 15,5 gam C. 46,5 gam D. 31 gam
Câu 5: Cho 16,8 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu cho một lượng dư BaCl2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 19,7 B. 88,65 C. 118,2 D. 147,75
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Sản phẩm muối thu được là
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có muối
Câu 7 : Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol
A. 0 đến 3,94 gam B. 0 đến 0,985 gam
C. 0,985 đến 3,94 gam D. 0,985 đến 3,152 gam
Câu 8 : Sục V lít CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nươc lọc thu thêm 1,65 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 11,2 hoặc 22,4 B. 3,36
C. 3,36 hoặc 1,12 D. 1,12 hoặc 1,437
Câu 9 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch gồm BaCl2 0,16 M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94gam kết tủa và dung dịch Z . Tính a?
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
Đáp
án : CBCCBACDA
Dạng 2.Cho H+ phản ứng với dung dịch chứa C032- và HCO3-
1.
Cho
từ từ dung dịch chứa H+ vào dung dịch chứa CO3 và HCO3
Bài
1. Dung dịch X chứa
hỗn hợp Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M . Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M
vào 100 ml
dung dịch X, sinh ra V lít
khí . Cho dư dung dịch Ba(OH)2vào dung dịch X thu
được m gam
kết tủa . Giá trị của m và V là
A. 19,7 và 4,48 B. 39,4 và 1,12 C. 19,7 và 2,24 D. 39,4 và 3,36
A. 19,7 và 4,48 B. 39,4 và 1,12 C. 19,7 và 2,24 D. 39,4 và 3,36
Bài 2. Cho từ từ 100ml
dung dịch HCl x M
vào 100 ml
dung dịch Na2CO3 y M thu được 1,12 lít CO2. Nếu làm ngược
lại thu được 2,24 lít CO2. Giá trị của x,y là
A. 1,5M và 2M B. 1M và 2M C. 2M và 1,5M D. 1,5M và 1,5M
A. 1,5M và 2M B. 1M và 2M C. 2M và 1,5M D. 1,5M và 1,5M
ĐÁP
ÁN :BC
2. Cho từ từ các ion C032- và HCO3-
vào dung dịch chứa H+
Bài 1. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào
dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 thu
được là
A. 4,48 B. 5,04 C. 3,36 D. 6,72
A. 4,48 B. 5,04 C. 3,36 D. 6,72
Bài 2. Cho từ từ
100ml dd Na2CO3 1M vào 100ml dd HCl 1,5 M.Sau phản ứng thu được dd X và V lít
khí CO2 (đktc) .Giá trị của V là.
A.
2,24l B. 0,56 l C.1,68
l D. 3,36 l
Bài 3. Cho từ từ
150ml dd Na2CO3 1M vào 100ml dd H2SO4 1M . Sau phản ứng thu được dd X.Cho BaCl2
vào X thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A.
9,85
gam B.23,3 gam C. 29.55 gam D. 33.15 gam
3. Đổ nhanh dung dịch
chứa H+ vào dung dịch chứa CO3 và HCO3 hoặc
ngược lại
- TH này không biết chất nào pư trước với H+ nên thể tích CO2 tạo thành sẽ nằm trong khoảng
- TH1 : H+ tác dụng với CO32- trước => VCO2=V1
- TH2 : H+ tác dụng với HCO3- trước => VCO2=V2
=> V1 ≤ VCO2 ≤ V2 ( V2 > V1 )
Ví dụ : Cho đồng thời 1 lít dung dịch HCl 2M vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3 1M. Đến pư hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 33,6 B. 22,4 ≤ V ≤ 33,6 C. 22,4 D. Đáp án khác
- TH này không biết chất nào pư trước với H+ nên thể tích CO2 tạo thành sẽ nằm trong khoảng
- TH1 : H+ tác dụng với CO32- trước => VCO2=V1
- TH2 : H+ tác dụng với HCO3- trước => VCO2=V2
=> V1 ≤ VCO2 ≤ V2 ( V2 > V1 )
Ví dụ : Cho đồng thời 1 lít dung dịch HCl 2M vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3 1M. Đến pư hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 33,6 B. 22,4 ≤ V ≤ 33,6 C. 22,4 D. Đáp án khác
Dạng
3. Phản ứng nhiệt phân muối cacbonnat.
Bài 1 : Nung 100 gam hôn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho
đến khi khối lượng không đổi , thu được 69 gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi muối tương ứng trong hỗn hợp là :
A. 15,4% và 84,6% B. 22,4% và 77,6% C. 16% và 84% D. 24% và 76%
A. 15,4% và 84,6% B. 22,4% và 77,6% C. 16% và 84% D. 24% và 76%
Bài 2. X là một loại đá vối chứa 80% CaCO3 , phần
còn lại là tạp chất trơ. Nung 50 gam X một thời gian , thu được 39 gam chất rắn. %CaCO3 đã phân hủy là :
A. 50,5% B. 60% C. 62,5% D. 65%
A. 50,5% B. 60% C. 62,5% D. 65%
Bài 3. Có hỗn hợp 3 muối NH4HCO3,
NaHCO3 và Ca(HCO3)2.
Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối lượng khôi đổi thu được 16,2 bã rắn. Chế
hóa bẵ rắn đó với dung dịch axít HCl thu được 2,24 lít(đktc) khí. Xác định
thành phần phần trăm của hỗn hợp muối.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến khí CO
Bài 1. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo
thành là
A. 17,6 gam B. 8,8 gam C. 7,2 gam D. 3,6 gam
A. 17,6 gam B. 8,8 gam C. 7,2 gam D. 3,6 gam
Bài 2. Cho khí thu
được khi khử 16g Fe2O3 bằng
CO đi qua 99,12 ml dung dịch KOH 15%( d= 1,13). Tính lượng khí CO đã khử sắt và
lượng muối tạo thành trong dung dịch.
Bài 3.Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp khí
H2 và CO cần dùng 89,6
liítkhí O2(đktc). Xác định phần trăm về thể tích và khối lượng của hỗn
hợp khí trên.
Đọc xong nhớ để lại COMMNET góp ý , SHARE nữa đấy :) Bên dưới nhé.
------------------ĐAM MÊ HÓA HOC-------
LOVE POODLE - Trang trại chó Poodle thuần chủng và uy tín nhất Hà Nôi, chuyên mua bán các dòng chó Poodle.