Câu 1:.Dung dịch X gồm AgNO3và Cu(NO3)2có
cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp
gồm 0,03mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào
dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam
khí. Nồng độ mol của 2 muối là
A.0,3 M B.0,4 M C.0,42 M D.0,45 M
Câu2:Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong
120 ml dung dich X gồm HNO31M và H2SO40,5M .Sau khi phản ứng kết thúc thu được
V lít khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của V là.
A.1,344 B.1,49 C.0,672
D.1,12
Câu 3.Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng
0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiêm
thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam.
Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch
Ba(OH)2dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn
hợp A là:
A.86,96% B.16,04% C.13,04% D.6,01%
Câu 4:Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi.
Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư thu được 1,12 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng
hoàn toàn với dung dịch HNO3 nồng độ thấp
hơn thì thu được V lít khí N2 cũng là sản
phẩm khử duy nhất. Các thể tích đều đo ở đktc. Giá trị của V là:
A.0,224
lít B. 0,336 lít
C.0,448 lít D.0,672 lít
Câu 5:Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại hoá trịII.Toàn bộ khí thu được hấp thụ hoàn toàn vào 350g dung dịch
NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là:
A. Mg B. Ca C.
Cu D. Ba
Câu 6:Lấy m gam Kali cho tác dụng với
500ml dung d ịch HNO3 thu được dung dịch
M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch
KOH dưthì th ấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất.
Giá tr ịcủa m là:
A.
6,63 gam. B. 12,48 gam. C. 3,12 gam. D. 7,8 gam.
Câu 7:Hòa tan 7,8 gam hh Al; Mg trong dd
1,0 lít dd HNO31M thu được dd B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2; N2O (đktc) có
tỉkhối so với H2=18. Cho vào dung dịch B một lượng dd NaOH 1M đến khi lượng kết
tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch
B là
A. 57,4g B. 52,44g C. 58,2g D. 50,24g
Câu 8:Cho 16 gam hỗn
hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu
được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan
hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy
thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản
phẩm khư duy
nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trịcủa
V là:
A. 3,92 lít.
B. 2,80 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 9:Hòa tan
4,484 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl dư,thu được 1,064 lít
khí H2. Mặt khác,
hòa tan hoàn toàn
4,484 gam hỗn hợp trên bằng
dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,4896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Mg.
Câu 10:Hỗn hợp
X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X
là 16,8%.Cho 50 gam hh X phản ứng với dd
NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y đến khối
lượng không đổi được 18,4 gam chất rắn.
% khối lượng của Fe(NO3)2 trong hh là:
A. 18% B. 40% C. 36% D. 72%
Câu 11.Hỗn hợp
X gồm Fe3O4 và Cu. Cho 122,4 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun
nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
6,72 lít khí NO ( ở đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y và
chất rắn Z chỉcó 4,8 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan.
Giá trịcủa m là
A.217,8 B.195,0 C.274,2 D.303,0
Câu 12.Cho m
gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2 m gam
chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.17,92 B.22,40 C.26,88
D.20,16
Câu 13:Cho
6,69 gam hỗn hợp ở dạng bột gồm Al, Fe vào 100ml CuSO40,75M khuấy kĩ hỗn hợp để pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa
tan hoàn toàn X bằng dd HNO31M thu được khí NO là sp khửduy nhất. Thểtích dd
HNO3 ít nhất cần dung là
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4
D.
0,3
Câu1 4:Cho 5
gam bột Mg vào dd KNO3và H2SO4, đun nhẹ trong đk thích hợp đến khi pứ xảy ra
hoàn toàn thu đc dd A chứa m gam muối và 1,792 lít hh khí B (đkc)gồm 2 khí k0 màu
trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài kk và còn lại 0,44 gam chất rắn k0 tan. Biết tỉkhối
hơi của B đối với H2 =11,5. Giá trịcủa m là ?
A. 27,96 B. 31,08 C.
36,04 D. 29,72
Câu15. Nung m
gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể
tích O2và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thểtích là
N2= 84,77%; SO2= 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS
trong X là
A. 59,46% B.
68,75% C.
26,83% D. 42,3%
Câu16. Dung dịch
X gồm AgNO3và Cu(NO3)2có cùng nồng độmol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al
và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được
chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dưgiải phóng 0,07 gam khí.
Nồng độ mol của 2muối là:
A. 0,3 M B. 0,45 M C. 0,42 M D.
0,40 M
Câu17. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al
vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp
vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thểtích khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 2,688 lít và 64,94 gam B. 2,24 lít và 56,3 gam. C. 2,688 lít và 67,7 gam D. 2,24 lít và 59,18 gam
Câu18. Hòa
3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (tỉlệmol 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol
HNO3
được dung dịch Y và V ml khí N2(đktc). Đểphản ứng hết với
các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần vừa đủ 3,88 lít NaOH 0,125M.
Giá trỊ V là
A. 268,8. B. 112. C. 358,4. D. 352,8.
Câu 19. A là hỗn
hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2trong đó O chiếm 55,68% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dưvào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được
đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trịcủa
m là
A. 18,68
B. 23,32
C. 31,44
D.
12,88
Câu 20:Trộn
0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độcao trong điều kiện không có không
khí thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2và NO. Tỉkhối của X so với H2 là:
A. 20 B. 22 C. 23 D. 21
Câu 21:Cho 4,0
gam hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch
X. Sục khí Cl2 cho đến dưvào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu
cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dưthì thu được V lít NO(sản phẩm
khửduy nhất,đktc). Giá trịcủa V là
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,726.
D. 0,747.
Câu 22:Cho
4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ởdạng bột
vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được
dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dưvào Z, lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là A. 3,2. B. 5,6. C. 4. D. 7,2.
Câu 23:Cho
0,896 lít Cl2 hấp thụhết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3và
0,05 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A.
16,69. B. 14,93. C.
21,6. D. 13,87.
Câu 24:Hoà tan
m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và
49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam.Cho Ba(OH)2dư vào Y, lấy kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 27,4. B. 24,8. C. 9,36.
D. 38,4.
p/s:Chúc
các bạn học tốt ^-^
Link dowload cho các em nhé >> https://www.mediafire.com/?ayjqd992fba5w1b
Đọc xong nhớ để lại COMMNET góp ý , SHARE nữa đấy :) Bên dưới nhé .
Đọc xong nhớ để lại COMMNET góp ý , SHARE nữa đấy :) Bên dưới nhé .