ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2014-2015
|
|||||
THÁI BÌNH
|
Môn: HOÁ HỌC
|
||||
Thời gian làm bài: 90 phút (không
kể thời gian giao đề)
|
|||||
Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc
nghiệm
|
|||||
Mã đề: 157
|
|||||
Cho nguyên tử khối của
các nguyên tố:
H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23;
Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K =39; Ca= 40; Cr= 52; Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br=80; Ag=108; Ba = 137; Au = 197; Sn = 119; Sr = 88; Cd=112; Hg=200;
Pb=207; Ni=59; P=31.
Câu 1. Este X tác dụng với
NaOH theo tỉ lệ mol
1:2 thu được một muối và một ancol có số mol
bằng nhau và bằng số mol X phản
ứng. Cho 11,6g X phản ứng vừa đủ với 2OO ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam
ancol. Công thức phân tử của X là
A. C4H4O4. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H6O4.
Câu 2. Cho O,15 mol aminoaxit X chỉ chứa một chức NH2 tác dụng với 2OOml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với
5OOml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Z. Biết các phản ứng xãy ra hoàn
toàn. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 46,25 gam chất rắn khan. Khối lượng
tương ứng với O,15 mol X là:
A. 18,95g.
|
B. 2O,95g.
|
C. 21,95g.
|
D. 19,95g.
|
Câu 3. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn
chức, đều có chứa C,H,O, đều có %O = 53,33%.
|
|||
-m gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, tO thu được tối đa 12,96 gam Ag.
|
|||
-m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 336ml H2 ở đktc (Ni, tO).
|
|||
Tỉ
lệ khối lượng của hai chất hữu cơ trong m gam hỗn hợp X là
|
|||
A. 1:2.
|
B. 1:3.
|
C. 1:1.
|
D. 1: 4.
|
Câu 4. Chia
m gam hỗn hợp các kim loại Al,Fe,Ba thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: vào nước
dư, thu được O,896 lit H2 (đktc). Phần
2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,568 lit H2
(đktc). Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit
H2 (đktc). Giá trị của m là
|
|||
A. 8,26.
|
B. 12,39.
|
C. 24,78.
|
D. 4,13.
|
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 54,8 gam hỗn
hợp Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được 24 gam hỗn hợp chất rắn A và hỗn hợp khí X. Sục X vào dung
dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có
trong dung dịch Y là:
A. 3O,8 gam. B. 34 gam. C.
17 gam. D. 49,4
gam.
Câu 6. Thêm
nước vào 1Oml axit axetic băng (axit 1OO%, D=1,O5 gam/cm3)
đến thể tích 1,75 lít ở 25OC thu
được dung dịch
X
có pH = 2,9. Độ điện li của axit axetic là
|
|||
A. 2,5%.
|
B. O,O9%.
|
C. O,126%.
|
D. 1,26%.
|
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp
Cu và Mg vào 4OO ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch A và 2,24 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Cho từ từ dung dịch B gồm
NaOH O,1M và Ba(OH)2
O,2M vào dung dịch A cho đến khi thu được
lượng kết tủa lớn nhất. Thể tích
dung dịch B tối thiểu đã dùng là:
A. 6OO ml. B. 7OO ml. C.
5OOml. D. 83Oml.
Câu 8. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu
và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất
dư), sau khi các
phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất
màu vừa đủ 5O ml dung dịch KMnO4 O,1M. Giá trị của m là
A. O,62. B. O,32. C.
1,6. D. O,48
Câu 9. Cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp E gồm
x mol C2H4, z mol C2H2, y mol H2 (dE/He=3,6) qua bình đựng Ni nung nóng, sau một thời gian phản ứng thu được 15,68 lít hỗn hợp khí G
(đktc). Dẫn toàn bộ khí G lội chậm vào bình đựng dung dịch Brom dư, khối lượng
brom phản ứng là 8Og. Giá trị x và y lần lượt là
A. O,2 mol và O,3 mol. B.
O,2 mol và O,5
mol. C. O,3mol
và O,4 mol. D. O,3 mol và O,2 mol.
Câu 10.
Cho bột Fe vào
2OOml dung dịch NaNO3 và
H2SO4, phản ứng hoàn thu được dung dịch A, 6,72 lít hỗn hợp khí
X gồm NO và H2 (có tỉ lệ mol là 2:1) và 3 gam
chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A
thu được khối lượng muối khan là:
A. 12O,4 gam. B. 75,O gam. C. 126 gam. D. 7O,4 gam.
Câu 11. Cho
các polime: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; poli(vinyl
ancol); nhựa novolac;
tơ visco, tơ
nitron,
cao su buna-S. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
|
|||
A. 7
|
B. 5
|
C. 6
|
D. 4
|
Câu 12. R
là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số
thứ tự
của lớp
electron). Có các nhận
xét
sau về R: (I) Tổng số hạt mang điện của
nguyên tử R là 18.
(II)
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử R là 5.
(III)
Công thức oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
(IV) Dung dịch muối natri của R tác dụng với dung dịch
AgNO3 tạo kết tủa.
(V)
Axit không có oxi của R là một axit mạnh..
Số nhận xét đúng là:
Tuesday,
December 09, 2014 Trang 1/5 - Mã đề:
157
Câu 13.
Điện phân với điện
cực trơ dung dịch chứa O,4 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 4,32 A, trong thời gian t
giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá
trình điện phân là 1OO%). Cho 12,64 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 2O,4 gam chất rắn.
Giá trị của t là
A. 8935,2 giây
|
B. 3574,O7 giây
|
C. 2685 giây
|
D. 5361,1giây
|
|
Câu 14. Cho phản ứng sau:
|
(1) KMnO4 + HCl đặc, nóng
|
(2) SO2 + dung dịch KMnO4; \
|
||
3)
H2SO4 đặc, nóng + NaCl;
|
(4)
|
Fe3O4 + HNO3
loãng, nóng;
|
(5) Cl2 + dung dịch NaOH;
|
|
(6)
C6H5CH3
+ Cl2 (bột Fe, tO);
|
(7)
|
CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Số cặp phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
|
||
A. 5.
|
B. 6.
|
C. 4.
|
D. 7.
|
|
Câu 15.
Hòa tan hỗn hợp
Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số
mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Chia toàn bộ
dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa
O,O8 mol NaOH. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào phần 2 đến khi lượng khí thoát ra là
lớn nhất thì tốn hết O,12 mol HCl. Giá trị m là
A. 1,97O gam. B. 3,94O gam. C.
4,925 gam. D. 7,88O
gam.
Câu 16.
Nung hỗn hợp rắnFeCO3, FeS2 trong bình kín chứa vừa đủ không khí(oxi chiếm 2O% thể tích còn lại là nitơ) sau phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu, được chất
rắn duy nhất Fe2O3 và hỗn hợp khí;áp suất trong bình
sau phản ứng bằng 67/7O lần so với áp suất trước phản ứng.Phần
trăm của FeS2 là
A. 16,2% B. 83.44% C.
83,8% D. 15,6%
Câu 17. Cho
31,65g hỗn hợp rắn R , RO phản
ứng vừa đủ với m (g) dung dịch HCl 14,6% thu được1 muối và 6,72
lit khí H2
(đktc).Biết nồng độ phần trăm của
muối trong dung dịch là 23,9%. Phần trăm khối lượng của R trong hỗn hợp ban đầu
là
A. 38,39% B. 24,3% C.
61,61% D. 75,7%
Câu 18.
Cho hỗn hợp gồm
1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 4OO ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 O,5M và NaNO3 O,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào
dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 24O.
|
B. 4OO.
|
C. 12O.
|
D. 36O.
|
|
Câu
|
19. Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 O,O1 M vào 1OO ml dung dịch Al2(SO4)3 O,1 M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
|
|||
4,275
gam kết tủa. Giá trị của V là
|
||||
A. 2,5.
|
B. O,8.
|
C. 1,75.
|
D. 1,5.
|
|
Câu
|
20. Trong công nghiệp, khi điện
phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở
khu vực
|
|||
catot.
Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp
|
||||
A. kết tinh phân đoạn
|
B. chiết
|
C. lọc, tách
|
D. chưng cất
|
|
Câu 21. Khi bón đạm ure cho cây người
ta không bón cùng với
|
||||
A. NH4NO3
|
B. phân kali
|
C. Vôi
|
D. phân lân
|
|
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng?
|
||||
A. Ảnh hưởng của vòng benzen đến
nhóm -OH làm phenol phản ứng với dung dịch brom.
B. Ảnh hưởng qua lại giữa vòng
benzen và nhóm -OH làm cho phenol không có phản ứng tách nhóm OH.
C. Ảnh hưởng của vòng benzene làm
anilin có tính bazơ yếu hơn benzyl amin.
D. Ảnh hưởng của vòng benzene làm
anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
Câu 23. Chất
hữu cơ X mạch hở tác dụng với AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được Ag. Hiđro hóa
hoàn toàn X được 2,3-
đimetylbutan-1-ol. X có số công
thức cấu tạo là
A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 24. Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà hòa
tan trong dầu (chất béo). Công thức của vitamin A
là
|
Phần trăm khối lượng của hiđro
có trong vitamin
A là:
|
||||||||||
A. 11,72%
|
B. 5,88 %
|
C. 1O,49%
|
D. 9,86
|
Câu 25. Trong
số các chất sau: (1) xiclopropan;
(2) xiclobutan; (3) propen; (4) propin; (5) benzen; (6) toluen; (7) stiren,
(8)caosu buna-S,(9) caosu buna-N,
(1O)thuỷ tinh hữu cơ. Có bao nhiêu chất có phản ứng với brom trong CCl4?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26. Khi cho kim loại
Al tác dụng với HNO3, sau phản ứng
thu được sản phẩm khử Y duy nhất, biết số phân
tử
HNO3 không
bị
khử
gấp 4 lần số phân tử HNO3 bị khử. Tổng hệ số của
các chất (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là
A. 77 B. 64 C. 9 D. 14
Câu 27. Cho 22Oml dung dịch
NaOH xM tác dụng với dung dịch chứa O,2 mol Zn(NO3)2, được
m1 gam
kết tủa. Cho 28Oml dung dịch NaOH xM tác dụng
với dung dịch chứa O,2 mol Zn(NO3)2,
được m2
gam kết tủa. Biết m2/m1
= 2/3. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 1,875. C.
1,375. D. 1,225.
Tuesday,
December 09, 2014 Trang 2/5 - Mã đề:
157
1.Trong phân tử N2 chứa 1 liên kết 3,ở điều kiện
thường N2 không tác dụng với kim loại.
2.Nguyên tố có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s1 phải nằm ở ô thứ 19 trong bảng
HTTH. 3.Nguyên tử có bán kính nhỏ nhất trong bảng tuần hoàn là hidro.
4.Ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều ở thể rắn
5.Các chất:NaOH, CH4, NH3,
NaCl, HCl, H2O, N2, CO2. Số chất mà phân tử chỉ chứa
liên kết cộng hóa trị có cực là 4.
6.CO2
không duy trì sự cháy nên có thể dùng CO2
để dập tắt tất cả các đám cháy.
|
|||
7.Nước đá khô dùng để bảo quản
thực phẩm chính là CO2.
|
|||
Số
khẳng định sai là
|
|||
A. 3
|
B. 4
|
C. 1
|
D. 5
|
Câu 29. Cho
5,6 lá sắt tác tác dụng với dung dịch H2SO4 4M
ở nhiệt độ
thường. Tốc độ phản
ứng không thay đổi
so với ban
dầu
khi
|
|||
A. Dùng dung dịch H2SO4 5M.
|
B. Dùng 5,6 gam sắt bột.
|
||
C. Đun nóng
dung dịch trên.
|
D. Tăng thể tích dung dịch H2SO4
4M lên gấp
đôi.
|
||
Câu 30. Cho các cặp chất sau:
|
|||
(a) H2S+dung dịch Cu(NO3)2
|
(b) bột lưu
huỳnh+thuỷ ngân
|
||
(c) H2SO4 đặc,nóng+Ca3(PO4)2
|
(d) HBr +KI
|
||
(e) ZnS+dung dịch HCl
|
(f) Cl2 + C
|
||
(g) Ca3(PO4)2 + H3PO4
|
(h) Si+dung dịch NaOH
|
||
(i) AgCl+ dung dịch HNO3
|
(j) H3PO4 + K3PO4
|
||
(q) SiO2+Mg
|
(k) Si+Mg
|
||
Số cặp chất xảy ra phản ứng (đk
có đủ) là
|
|||
A. 1O
|
B. 9
|
C. 11
|
D. 8
|
Câu 31. Hỗn
hợp X gồm hai axit cacboxylic Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 57 gam kết tủa, và khối
lượng dung dịch giảm 21,66 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt
khác 2m gam X tham gia pứ tráng bạc hết thì thu được 51,84 gam Ag. Để trung hoà
hết dung dịch chứa m gam X cần 27O ml dung dịch KOH 1M. Tên gọi của một trong
hai axit có trong X là
A. axit etanoic B. axit butanoic C.
axit propanoic D. axit
acrylic
Câu 32. Một
dung dịch có chứa các ion O,3 mol Mg2+;
O,1 mol Al3+; O,12 mol Zn2+;
x mok SO42- ;y
mol NO3-;
z mol Cl-. Đem
cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp các muối rắn khan có khối kượng 71,27 gam.
Khối lượng ion nitrat lớn hơn khối lượng ion sunfat kà 15,2 gam. Giá trị của x,
y, z lần lượt kà:
A. O,1; O,4; O,54 B. O,1;
O,4; O,55 C. O,12;
O,43; O,54 D. O,12; O,43; O,55
Câu 33.
Một oxit kim loại
bị khử hoàn toàn cần 1,792 lit khí CO (đktc) thu được m gam
kim loại R. Hòa tan hết m gam R
bằng dung dịch
HNO3 đặc nóng thu được 4,O32 lit khí
NO2 duy nhất (đktc). CTPT của oxit
là
A. FeO. B. CrO. C. Cr2O3. D. Fe3O4.
Câu 34.
Thổi hơi nước
qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua Ca(OH)2 dư thu được 1,4 gan
kết tủa còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa
hết với 8,96g CuO . Thành phần % theo thể tích của CO2 trong A là:
A. 11,11% B. 33,33% C.
3O,12%. D. 2O,OO%
Câu 35.
A là dung dịch
CuSO4 và NaCl. Điện phân 5OO ml dung dịch A với điện cực
trơ, màng ngăn xốp bằng dòng điện
I=1OA. Sau 19
phút 18 giây ngừng điện phân được dung dịch B có khối lượng giảm 6,78 gam so với
dung dịch A. Cho khí H2S
từ từ vào dung dịch B cho tới khi phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch
C có thể tích 5OO ml, pH = 1,O. Nồng độ mol NaCl trong dung dịch A là
A.
O,15OM
|
B. O,122M
|
C. O,144M
|
D. O,125M
|
Câu 36. Xà phòng hoá hoàn toàn 5OO kg một
loại chất béo cần m(kg) dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng thu được 5O6,625
kg
xà phòng và 17,25 kg glixerol. Giá trị của m là
|
|||
A. 149,2187 kg
|
B. 4OO kg
|
C. 156,25 kg
|
D. 14O,625 kg
|
Câu
37. Đốt cháy
hoàn toàn 12,5 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là
chất khí ở điều kiện thường), rồi đem toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được
1O8,35 gam kết tủa và phần dung dịch giảm 59,85 gam. Số nguyên tử hiđro trong
phân tử X là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 38. Hỗn
hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V
lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với
V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,81%. B. 5O,17%. C. 35,O8%. D. 33,48%.
Câu 39. Hỗn
hợp A gồm 2 ancol đơn chức X,Y
đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy(MX<MY).chia A thành 2 phần bằng nhau:
P1:đốt
cháy hoàn toàn thu được 5,6 lit khí CO2(đktc) và 6,3g nước.
Tuesday,
December 09, 2014 Trang 3/5 - Mã đề:
157
Hiệu suất phản ứng tạo ete của
X,Y là:
A. 45% và 25% B. 4O% và 4O% C.
25% và 45% D. 4O%và
2O%
Câu 40.
Thuỷ phân hoàn
toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431g các a -aminoaxit(no chỉ chứa
1 gốc -COOH,-NH2).
Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu
được:Gly-Ala,Gly-gly; Gly-Ala-Val,Vla-gly-gly ; không thu được Gly-gly-val
vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là
A. 4
|
B. 2
|
C. 1
|
D. 3
|
|
Câu 41. Cho các thí nghiệm sau đây:
|
||||
(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl
|
(2) Điện
phân dung dịch CuSO4/đc trơ
|
|||
(3) Dẫn khí NH3
qua CuO nung nóng
|
(4) Nhiệt phân Fe(NO3)2
|
|||
(5) Cho khí F2 tác dụng với H2O
|
(6) H2O2 tác dụng với KNO2
|
|||
(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI
|
(8) Điện phân NaOH nóng chảy
|
|||
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ
|
(1O) Nhiệt phân KMnO4
|
|||
Số
thí nghiệm thu được khí oxi là
|
||||
A. 7
|
B. 4
|
C. 6
|
D. 5
|
|
Câu 42. Cho các phản ứng:
|
||||
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X;
|
FeS + HCl → Khí Y
|
|||
NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa
|
t o
|
t o
|
||
¾¾® Khí Z;
|
KMnO4 ¾¾® Khí T
|
|||
Các
khí tác dụng được với nước clo là:
|
||||
A. X, Y, Z, T
|
B. X, Y
|
C. X, Y, Z
|
D. Y, Z
|
|
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:
|
||||
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
|
(b) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO
nung nóng;
|
|||
(c) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
|
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
|
|||
(e) Nung hỗn hợp Al-CuO;
|
(g) Đốt Ag2S trong không khí;
|
|||
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2/điện cực trơ.
|
(i) Dẫn khí NH3 qua bột CuO nung nóng.
|
|||
Số
thí nghiệm không tạo thành kim loại là
|
||||
A. 2.
|
B. 4.
|
C. 3
|
D. 5.
|
Câu 44.
Oxi hóa anđehit
X đơn chức bằng O2 (xúc
tác thích hợp) với hiệu suất phản
ứng là 75% thu
được hỗn hợp Y gồm axit
cacboxylic tương
ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1,OM
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp
Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối
lượng Ag là:
A. 5,4 gam. B. 1O,8 gam. C.
27,O gam. D. 21,6
gam.
Câu
45. Đốt cháy
hoàn toàn O,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH, thu được 52,8 gam CO2 và
24,3 gam H2O. Mặt khác, O,1 mol X phản ứng vừa
đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. O,O5. B. O,1O. C.
O,O6. D. O,125.
Câu 46.
Chia V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen và hidro thành
hai phần bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hoàn toàn được 9 gam nước. Dẫn phần 2 qua ống sứ đựng bột Ni đun
nóng, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X lần lượt qua dung dịch dư AgNO3 trong NH3 và dung dịch dư brom đựng trong
các bình A và B nối tiếp. Ở bình A thu được 12 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn
lượng khí Y đi ra từ bình B được 4,5 gam nước. Giá trị của V và số mol brom đã
phản ứng tối đa trong B là
A. 22,4 lit và O,1 mol. B. 22,4
lit và O,2 mol.
C. 11,2 lít và O,2 mol. D. 11,2
lit và 1,O1 mol.
Câu 47. Chất
hữu cơ X mạch hở có tỉ khối hơi so với heli là 14 .Đốt cháy hoàn toàn X
trong oxi vừa đủ chỉ thu được CO2,
H2O. Biết X phản ứng được với
dung dịch brom.Số công thức cấu tạo có thể có là
|
|||
A. 5
|
B. 6
|
C. 4
|
D. 7
|
Câu 48. Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm
hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 23. Cho m
gam X qua
ống sứ CuO dư nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối
lượng
ống sứ giảm 3,2g. Cho Y tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, tạo ra 48,6g Ag. Phần trăm khối
lượng của propan-1-ol trong X là
A. 12,5% B. 48,9% C. 16,3% D. 83,7%
Câu 49. Đốt cháy hoàn
toàn m (g) một polime sinh ra từ phản ứng
đồng trùng hợp isopren và acrilonitrin bằng lượng không khí
vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó chứa 76,8 % nitrơ (không khí chứa
2O% oxi về thể tích còn lại là nitrơ)Tỷ lệ
mắt
xích isopren với acrinitrin trong polime là(hiệu suất các phản ứng đều là
1OO%)
|
|||
A. 2:3
|
B. 4:3
|
C. 1:2
|
D. 1:3
|
Câu 50. X là một phi kim,
hợp chất khí với hiđro của X là A; oxit cao nhất của X là B. Biết tỉ khối
hơi của A so với B là O,425. Cho 35,2 gam B
vào 9OO ml dung dịch NaOH 1M, tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch sau
phản ứng là
A. 69,4 gam B. 6O,24 C.
63,28 gam D. 62,48
gam
HƯỚNG DẪN LÀM GÌ - Một kênh youtube chia sẻ những tiên ích, ứng dụng, phầm mềm, apps giúp nâng cao hiệu quả công việc và học tập. Mới bạn ghé qua chơi.
Comments